Sơn chống axit
SƠN CHỐNG AXIT CHO KẾT CẤU THÉP – EP174(T)
1/ TỔNG QUAN SẢN PHẨM
a. Mô tả sản phẩm: 2 thành phần, lớp phủ sửa chữa liền mạch Amin gốc nhựa epoxy sử dụng cho trong bồn chứa hóa học, bồn chứa trong môi trường dầu khí, bồn chứa sản xuất thực phẩm bao gồm luôn cả phần nổi của tàu hay kết cấu thép, nó vừa là sơn lót và sơn phủ. EP174 đề kháng dung môi và hóa chất tuyệt vời, và có thể được sử dụng cho bồn chứa nước sạch, được chấp thuận theo quy định của quy chế FDA phần 175.3000.
Được chấp thuận là sơn chống Axit cho tàu biền do Cục đăng ký tàu biển Hàn Quốc cấp, được chấp thuận là loại sơn không gây ô nhiễm đối với hàng hóa do cơ quan hữu hạn y tế công nghiệp cấp, và như là lớp phủ chất chậm cháy cấp bởi Cục đăng ký vận chuyển Lloyd (LR), Det Norske Veritas (NDV, CE Marking), Cục đăng ký vận chuyển Hàn Quốc (KR).
b. Khuyến cáo sử dụng: được sử dụng là lớp phủ giữa hoặc hoàn thiện cự hiệu quả cho bồn chứa nước ngọt của tàu, bể chứa dầu thô, .v.v.. Được sử dụng là lớp lót cho phần nổi trên mặt nước của tàu, phổ biến cho kết cấu thép.
2/ TÍNH NĂNG VẬT LÝ
a. Màu sơn hoàn thiện:
- Phẳng, màu kem (Ivory 3332)
- Xám trắng (Light grey 1128)
- Trắng (white 1000).
b. Thời gian khô
5 °C/ 41°F | 20°C/ 68°F | 30°C /86°F | |
Khô chạm tay | 8 giờ | 2 giờ | 1 giờ |
Khô toàn phần | 72 giờ | 16 giờ | 14 giờ |
Thời gian khô thực tế của bề mặt phụ thuộc vào độ dày màn sơn, thông gió, độ ẩm.v.v.. và thời gian khô còn phù thuộc vào điều kiện nhiệt độ nên được kiểm tra và thông báo bởi KCC
c. Thành phần chất rắn: xấp xỉ 52% (Được quyết định bởi ISO 3233)
d. Độ phủ lý thuyết: 4.16 m² /L với độ dày khi khô là 125µm trên mặt bê mặt láng.
e. Tỷ trọng: Xấp xỉ 1.4 kg/L tùy theo màu sắc
f. Điểm chớp cháy:
- EP 174 PTA 26°C/ 79°F (Closed Cup)
- EP 174 PTB: 26°C/ 79°F (Close Cup)
3/ PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG
a. Chuẩn bị bề mặt | Loại bỏ tất cả dầu và dầu mỡ, chất bẩn và chất gây ô nhiễm từ bề mặt bằng phương pháp dùng dung môi tẩy và nước sạch cọ rửa.v.v..* Thép: bắn cát làm sạch Sa2.5 hay dụng cụ làm sạch St3.v.v.. | ||||||||||||||||||||||||
b. Điều kiện thi công | Phải chắc chắn bề mặt khô và sạch, không thi công khi độ ẩm tương đối trên 85%. Nhiệt độ bề mặt nên ít nhất 2.7°C (5°F) trên điểm ngưng tụ sương. Trong vùng giới hạn, thông gió tạo không khí sạch trong suốt quá trình thi công nhằm bảo vệ sức khỏe cũng như hỗ trợ sự bay hơi của dung môi (làm khô sơn nhanh chóng) | ||||||||||||||||||||||||
c. Trộn | Bột màu (PTA): chất đong rắn (PTB) = 3 : 1 (Theo thể tích) | ||||||||||||||||||||||||
d. Thời gian sống | 4h tại 20°C/ 68°F | ||||||||||||||||||||||||
e. Lớp sơn trước | Tiền sơn lót IZ 180N hoặc theo thông số kỹ thuật. | ||||||||||||||||||||||||
f. Dung môi pha loãng | Thinner 024 (tỷ lệ pha loãng: Không quá 20% theo thể tích)Không pha riêng rẽ, chỉ pha khi đã trộn | ||||||||||||||||||||||||
g. Phương pháp thi công |
(Tài liệu súng phun chân không thì được chỉ định và chịu sự điều chỉnh) |
||||||||||||||||||||||||
h. Độ dày khi khô |
|
||||||||||||||||||||||||
i. Thời gia Lớp sơn kế tiếp |
|
||||||||||||||||||||||||
j. Lớp sơn kế tiếp | Theo thông số kỹ thuật | ||||||||||||||||||||||||
k. Bảo quản | 12 tháng | ||||||||||||||||||||||||
l. Đề kháng nhiệt độ | Liên tục: 93°C/200°FKhông kiên tục: 121°C/250°F | ||||||||||||||||||||||||
m. Đề kháng hóa học | |||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||
n. Đóng gói | 16L (EP174 PTA: 12L, EP 174 PTB: 4L) | ||||||||||||||||||||||||
o. Lưu ý |
|
Lưu ý:
- Đơn đặt hàng từ 100 lít/ đơn hàng (nếu khách hàng mua lẻ chúng tôi vẫn có cung cấp)
- Đặt cọc 30% trước đơn đặt hàng, thanh toán 100% khi nhận đủ hàng.